Phong thủy

Quá khứ của Wear là gì? Một số ví dụ

Sau đây là tổng hợp các bài viết Quá khứ của wear đầy đủ nhất được tổng hợp bởi chúng tôi

Quá khứ của wear là gì? Ví dụ minh họa cho động từ ờ các dạng của wear? Theo dõi bài viết để biết rõ hơn nhé!

Bạn đang xem: Quá khứ của Wear là gì? Một số ví dụ

Quá khứ của Wear là gì? Một số ví dụ

1. Quá khứ của wear là gì?

Wear là động từ bất quy tắc và có dạng quá khứ, quá khứ phân từ như sau:

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Wear Wore Worn

2. Phát âm từ wear và dạng quá khứ của wear trong tiếng Anh

  • Wear (động từ nguyên thể): /weə(r)/ hay /wer/
  • Wore (quá khứ): /wɔː(r)/ hay /wɔːr/
  • Worn (quá khứ phân từ): /wɔːn/ hay /wɔːrn/

3. Một số ví dụ

  • This is the first time that I had ever dared to wear something like this
  • He wasn’t wearing his raincoat, he was carrying it over his arm.
  • Anna wore a red v-cut dress for the birthday party last night.
  • It was handed over to Ashley Williams, the player who had worn it in Monk’s absences during the previous two years.

4. Những động từ bất quy tắc thường gặp

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ awake awoke awoken đánh thức, thức be was/were been thì, là, bị, ở become became become trở nên beat beat beaten đập, nện begin began begun bắt đầu blow blew blown thổi break broke broken đập vỡ come came come đến, tới cost cost cost trị giá, giá, gây tổn thất cut cut cắt can could có thể deal dealt dealt chia (bài) daydream daydreamd/daydreamt daydreamd/daydreamt mơ, tưởng do did done làm, thực hiện draw drew drawn vẽ, kéo drink drank drunk uống drive drove driven lái xe feel felt felt sờ, thấy, cảm thấy fight fought fought chiến đấu, đánh nhau find found found tìm thấy, bắt được fly flew flown bay fall fell fallen ngã, rơi feed fed fed cho ăn get got got/gotten có được give gave given cho go wen gone đi hang hung hung móc lên, treo lên have had had có hear heard heard nghe keep kept kept giữ kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ knit knit/knitted knit/knitted đan know knew known biết, quen biết lay laid laid đặt, để lead led led dẫn dắt, lãnh đạo lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa make made made chế tạo, sản xuất mean meant meant có nghĩa là meet met met gặp mặt outlie outlied outlied nói dối output output output cho ra (dữ kiện) prove proved proven/proved chứng minh (tỏ) put put put đặt; để quit quit quit bỏ read read read đọc remake remade remade làm lại; chế tạo lại rend rent rent toạc ra; xé repay repaid repaid hoàn tiền lại ride rode ridden cưỡi ring rang rung rung chuông rise rose risen đứng dậy; mọc run ran run chạy saw sawed sawn cưa say said said nói see saw seen nhìn thấy seek sought sought tìm kiếm sell sold sold bán send sent sent gửi set set set đặt, thiết lập upset upset upset đánh đổ; lật đổ wake woke/ waked woken/ waked thức giấc wet wet / wetted wet / wetted làm ướt win won won thắng; chiến thắng wind wound wound quấn withdraw withdrew withdrawn rút lui

Bài viết là bài tổng hợp những thông tin liên quan đến động từ wear và cung cấp lời giải đáp cho câu hỏi đầu bài, hi vọng giúp ích cho các bạn trong học tập cũng như trong công việc. Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc – bản mới được cập nhật đầy đủ nhất

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tiếng Anh

Rate this post
Back to top button