Giáo dục

Học phí Đại học Duy Tân mới nhất năm 2021 có cao không?

Sau đây là tổng hợp các bài viết Học phí đại học duy tân hữu ích nhất được tổng hợp

Được xây dựng năm 1994, Đại học Duy Tân là trường Đại học dân lập trước tiên và béo nhất miền Trung tập huấn đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực. Để nâng cao vị thế và chất lượng giảng dạy, trường đã hòa hợp với các trường đại học danh tiếng trên quả đât. Với trình độ đào tạo như vậy, Học phí Đại học Duy Tân có cao không?

Contents

  • Học chi phí Đại học Duy Tân 2021 – 2022 thế hệ nhất
  • Học chi phí trường ĐH Duy Tân năm 2020 – 2021 mới nhất
  • Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2019 – 2020
  • Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 – 2018
    • Chương trình thường:
    • Chương trình tiên tiến

Học chi phí Đại học Duy Tân 2021 – 2022 thế hệ nhất

Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

Chương trình Học phí/học kỳ (VNĐ) Chương trình trong nước 9.440.000 – 11.520.000 Chương trình kĩ năng 11.520.000 Chương trình tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) 12.800.000 – 13.120.000 Dược sĩ Đại học 17.600.000 Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt 32.000.000 Chương trình Việt – Nhật 10.940.000 – 13.020.000 Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) 32.000.000 Chương trình hòa hợp Du học 22.000.000

Học phí đại học duy tân
Học phí đại học duy tân

Học chi phí trường ĐH Duy Tân năm 2020 – 2021 mới nhất

Chương trình huấn luyện Đơn giá/tín chỉ

(Đơn vị: VNĐ)

Học phí/học kỳ

(Đơn vị: VNĐ)

Tất cả các ngành (trừ những ngành tập huấn được đề cập riêng) 625.000 10.000.000 Kiến trúc, thành lập, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí 550.000 8.800.000 Các ngành Du lịch 720.000 11.520.000 Dược sỹ 950.000 15.200.000 bác sĩ đa khoa 1.875.000 30.000.000 thầy thuốc răng cấm Mặt 1.875.000 30.000.000 Chương trình tài năng 720.000 11.520.000 Chương trình tiên tiến Chương trình hiệp tác với CMU 720.000 11.520.000 Chương trình hiệp tác với CSU 600.000 9.600.000 Chương trình cộng tác với PNU 686.000 10.960.000 Chương trình cộng tác với PSU (trừ các ngành Du lịch) 780.000 12.480.000 Chương trình cộng tác với PSU (các ngành Du lịch) 810.000 12.960.000 Chương trình Du học 1+1+2, 3+1, 2+2 22.000.000 Troy 29.375.000

Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2019 – 2020

STT NGÀNH HỌC HỌC phí (Đơn vị: VNĐ/ kỳ) Chương trình chính quy 1 Ngành Kỹ thuật phần mềm 8.800.000 2 Ngành thiết kế Đồ họa 8.800.000 3 Ngành bình yên thông báo 8.800.000 4 Ngành Hệ thống thông báo Quản lý 8.800.000 5 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 8.800.000 6 Ngành Quản trị kinh doanh 8.800.000 7 Ngành Tài chính – ngân hàng 8.800.000 8 Ngành Kế toán 8.800.000 9 Ngành Kỹ thuật thành lập 8.800.000 10 Ngành Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập 8.800.000 11 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường 8.800.000 12 Ngành Công nghệ thực phẩm 8.800.000 13 Ngành Quản lý khoáng sản và Môi trường 8.800.000 14 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 8.800.000 15 Ngành Điều dưỡng 8.800.000 16 Ngành Dược 15.200.000 17 Ngành Y Đa khoa 26.000.000 18 Ngành thầy thuốc RẲNG-HÀM-MẶT 26.000.000 19 Ngành văn học 8.800.000 20 Ngành Việt Nam học 8.800.000 21 Ngành Truyền thông đa dụng cụ 8.800.000 22 Ngành Quan hệ quốc tế 8.800.000 23 Ngành tiếng nói Anh 8.800.000 24 Ngành Kiến trúc 8.800.000 25 Ngành Luật kinh tế 8.800.000 26 Ngành Luật 8.800.000 27 Ngành tiếng nói Trung Quốc 8.800.000 28 Ngành Công nghệ sinh học 8.800.000 Chương trình tiên tiến và quốc tế 1 Ngành Kỹ thuật phần mềm 9.600.000 – 12.600.000 2 Ngành bình yên thông báo 3 Ngành Hệ thống thông tin Quản lý 4 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5 Ngành Quản trị Kinh doanh 6 Ngành Tài chính-Ngân hành 7 Ngành Kế toán 8 Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành 9 Ngành Kỹ thuật thành lập 10 Ngành Kiến trúc Chương trình kĩ năng (giảm 20% học phí suốt khóa học) 8.800.000 Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ 29.300.000 Chương trình đoàn kết Du học (Mỹ, Anh, Canada) 22.000.000 Chương trình hợp tác Việt – Nhật (đảm bảo 100% việc làm) 10.300.000

Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 – 2018

Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 - 2018
Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 – 2018

Chương trình thường:

– Đại học: 7.200.000 đồng/kỳ.

– Cao đẳng: 6.160.000 đồng/kỳ.

– thầy thuốc đa khoa: 25.000.000 đồng/kỳ.

– Điều dưỡng:

  • Đại học: 8.000.000 đồng/kỳ.
  • Cao đẳng: 6.400.000 đồng/kỳ.
  • Liên thông: 8.480.000 đồng/kỳ.

– Dược:

  • Đại học: 12.500.000 đồng/kỳ.
  • Liên thông: 12.500.000 đồng/kỳ (ban ngày từ thứ 2 – thứ 6) và 15.000.000 đồng/kỳ (Ban đêm và ngày – tối thứ 6, 7 và chủ nhật).

Chương trình tiên tiến

CMU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

PSU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

CSU: 9 triệu/kỳ.

1 + 1 + 2: DTU: 20 triệu/kỳ; LCCC: 1.900 USD/kỳ; Sinh hoạt phí: 5.250 USD/kỳ.

2 + 2: DTU: 20 triệu/ kỳ; Appalachian: 9.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 4.000 USD/ kỳ; Medaille: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.500 USD/kỳ.

3 + 1: DTU: 17 triệu/ kỳ; Coventry: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.000 USD/kỳ.

4 + 0: Du học tại chỗ ĐH Upper Iowa, Mỹ: 2.500 USD/năm.

Cao học: 14 triệu đồng/ kỳ và Tiến sĩ: 50 triệu đồng/kỳ.

Xem thêm:

  • Học phí Trường Đại học Kinh tế – Luật UEL năm 2021 là bao nhiêu?
  • Học phí ĐH y học Phạm Ngọc Thạch mới nhất năm 2021
Rate this post

Trả lời

Back to top button