IUH điểm chuẩn 2023 – Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn iuh đầy đủ nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Đại học Công nghiệp TP HCM điểm chuẩn 2022 hay IUH điểm chuẩn học bạ 2022 đang là câu hỏi được rất nhiêu thí sinh quan tâm khi mà mới đây Đại học Công nghiệp TP HCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TP HCM 2022 và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
- Điểm chuẩn Đại học Mở 2022
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 2022
Tại cơ sở TP.HCM, mức điểm chuẩn cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành như sau:
Mức điểm trúng tuyển trên căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT, áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website trường. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ ngày 16-9 đến 16h30 ngày 30-9.
Tại Phân hiệu Quảng Ngãi, điểm trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách) vào các ngành/nhóm ngành cùng mức 17 điểm.
Điểm sàn Đại học Công nghiệp TP HCM 2022
Điểm sàn xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đại trà là 19. Các ngành chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế 2+2 có điểm sàn 18. Tại phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn tất cả các ngành là 17 điểm.
IUH điểm chuẩn học bạ 2022
Stt
Mã ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A01, C01, D01, D96
28.00
2
7340115
Marketing
A01, C01, D01, D96
28.50
3
7810103
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, C01, D01, D96
26.25
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
28.50
5
7340122
Thương mại điện tử
A01, C01, D01, D90
27.25
6
7340201
Tài chính ngân hàng
A00, A01, D01, D90
27.75
7
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D90
27.75
8
7340302
Kiểm toán
A00, A01, D01, D90
27.25
9
7380107
Luật kinh tế
A00, C00, D01, D96
28.00
10
7380108
Luật quốc tế
A00, C00, D01, D96
27.00
11
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01, D90
26.50
12
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, C01, D90
26.00
13
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D90
27.00
14
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D90
27.50
15
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, C01, D90
24.25
16
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, C01, D90
27.00
17
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, C01, D90
26.50
18
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01, C01, D90
25.75
19
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, C01, D90
27.00
20
7510304
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
A00, A01, C01, D90
26.50
21
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D90
28.00
22
7720201
Dược học
A00, B00, D07, C08
27.50
23
7510401
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07, C02
24.00
24
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07, D90
27.50
25
7420201
Công nghệ sinh học
A00, B00, D07, D90
27.00
26
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
A00, B00, D07, D90
24.00
27
7720497
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
A00, B00, D07, D90
24.00
28
7210404
Thiết kế thời trang
A00, C01, D01, D90
25.50
29
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, C01, D01, D90
24.00
30
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, C01, D90
26.00
31
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, C01, D90
24.00
32
7850101
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
B00, C02, D90, D96
23.00
33
7850103
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
A01, C01, D01, D96
23.00
34
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01, D14, D15, D96
26.25
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
7340101C
Quản trị kinh doanh
A01, C01, D01, D96
25.50
2
7340115C
Marketing
A01, C01, D01, D96
26.00
3
7340120C
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
26.00
4
7340201C
Tài chính ngân hàng
A00, A01, D01, D90
25.50
5
7340301C
Kế toán
A00, A01, D01, D90
25.00
6
7340302C
Kiểm toán
A00, A01, D01, D90
24.00
7
7380107C
Luật kinh tế
A00, C00, D01, D96
26.25
8
7380108C
Luật quốc tế
A00, C00, D01, D96
25.00
9
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, C01, D90
25.00
10
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, C01, D90
24.00
11
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D90
24.75
12
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D90
26.00
13
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, C01, D90
22.00
14
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, C01, D90
24.75
15
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, C01, D90
24.00
16
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01, C01, D90
24.00
17
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, C01, D90
25.00
18
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D90
26.50
19
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07, C02
22.00
20
7540101C
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07, D90
23.50
21
7420201C
Công nghệ sinh học
A00, B00, D07, D90
22.00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU
1
7220201K
Ngôn ngữ Anh
D01, D14, D15, D96
21.00
2
7850101K
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00, C02, D90, D96
21.00
3
7480101K
Khoa học máy tính
A00, A01, D01, D90
21.00
4
7340201K
Tài chính ngân hàng
A00, A01, D01, D90
21.00
5
7340101K
Quản trị kinh doanh
A01, C01, D01, D96
21.00
6
7340115K
Marketing
A01, C01, D01, D96
21.00
7
7340120K
Kinh doanh quốc tế
A01, C01, D01, D96
21.00
8
7340301K
Kế toán
A00, A01, D01, D90
21.00
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
1
7340301Q
Kế toán
A00, A01, D01, D90
24.00
2
7340302Q
Kiểm toán
A00, A01, D01, D90
24.00
Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Công nghiệp TP HCM 2022
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP .HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại cơ sở TP.HCM như sau:
Stt
Mã ngành
Tên ngành/nhóm ngành
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1
7340101
Quản trị kinh doanh
830
2
7340115
Marketing
860
3
7810103
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
700
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
900
5
7340122
Thương mại điện tử
810
6
7340201
Tài chính ngân hàng
785
7
7340301
Kế toán
765
8
7340302
Kiểm toán
790
9
7380107
Luật kinh tế
810
10
7380108
Luật quốc tế
750
11
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
750
12
7510202
Công nghệ chế tạo máy
700
13
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
780
14
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
800
15
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
650
16
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
800
17
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
760
18
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
660
19
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
800
20
7510304
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
800
21
7480201
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
850
22
7720201
Dược học
830
23
7510401
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
670
24
7540101
Công nghệ thực phẩm
780
25
7420201
Công nghệ sinh học
750
26
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
650
27
7720497
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
650
28
7210404
Thiết kế thời trang
700
29
7540204
Công nghệ dệt, may
650
30
7580201
Kỹ thuật xây dựng
700
31
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
650
32
7850101
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
650
33
7850103
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
650
34
7220201
Ngôn ngữ Anh
720
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
7340101C
Quản trị kinh doanh
690
2
7340115C
Marketing
700
3
7340120C
Kinh doanh quốc tế
720
4
7340201C
Tài chính ngân hàng
660
5
7340301C
Kế toán
650
6
7340302C
Kiểm toán
660
7
7380107C
Luật kinh tế
680
8
7380108C
Luật quốc tế
655
9
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
680
10
7510202C
Công nghệ chế tạo máy
655
11
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
680
12
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô
730
13
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
650
14
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
720
15
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
660
16
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
650
17
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính
700
18
7480201C
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
785
19
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
650
20
7540101C
Công nghệ thực phẩm
665
21
7420201C
Công nghệ sinh học
665
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU
1
7220201K
Ngôn ngữ Anh
650
2
7850101K
Quản lý tài nguyên và môi trường
650
3
7480101K
Khoa học máy tính
650
4
7340201K
Tài chính ngân hàng
650
5
7340101K
Quản trị kinh doanh
650
6
7340115K
Marketing
650
7
7340120K
Kinh doanh quốc tế
650
8
7340301K
Kế toán
650
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
1
7340301Q
Kế toán
675
2
7340302Q
Kiểm toán
690
Riêng phương thức ưu tiên xét tuyển: thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ http://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.
Từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
TS Nguyễn Trung Nhân – trưởng phòng đào tạo nhà trường – cho biết: “Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT”.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.