Đại học Thủy lợi công bố điểm sàn cao nhất 22,5, điểm chuẩn năm

Sau đây là tổng hợp các bài viết điểm chuẩn đại học thủy lợi 2020 đầy đủ nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Nhà trường lưu ý điểm sàn là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Điểm Xét tuyển = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).
Trường hợp số thí sinh đạt điểm xét tuyển nhiều hơn chỉ tiêu của ngành/ nhóm ngành, các thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng điểm chuẩn ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán.
Điểm sàn vào từng ngành của Đại học Thuỷ lợi năm 2021:
Năm 2020, điểm chuẩn Đại học Thủy lợi dao động 15 – 22,75, cao nhất là ba ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin. Nhóm các ngành điểm chuẩn trên 20 còn có Kỹ thuật ôtô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Quản trị kinh doanh, Kế toán và Kinh tế. Ngưỡng trúng tuyển các ngành còn lại chủ yếu 15 – 18.
Cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
TLA106
Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin
A00, A01, D01, D07
22.75
Toán>=8,2 ; TTNV<=4
2
TLA123
Kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
21.15
Toán>=6,6 ; TTNV<=3
3
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
18.5
Toán>=7,4 ; TTNV<=1
4
TLA112
Kỹ thuật điện
A00, A01, D01, D07
16
Toán>=7 ; TTNV<=2
5
TLA105
Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, D01, D07
16.25
Toán>=7 ; TTNV<=1
6
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, D01, D07
20.1
Toán>=8,4 ; TTNV<=1
7
TLA114
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07
16.05
Toán>=5,2 ; TTNV<=9
8
TLA402
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
22.05
Toán>=8,2 ; TTNV<=6
9
TLA403
Kế toán
A00, A01, D01, D07
21.7
Toán>=7,8 ; TTNV<=3
10
TLA401
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
21.05
Toán>=7,2 ; TTNV<=2
11
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01, D01, D07
15
12
TLA104
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
15
13
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
15.15
14
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01, D07
15.25
15
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
15.45
16
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00, A01, D01, D07
15.1
17
TLA110
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00, A01, D01, D07
15.1
18
TLA103
Thủy văn học
A00, A01, D01, D07
16.1
19
TLA109
Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D01
15.1
20
TLA118
Kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07
16
21
TLA119
Công nghệ sinh học
A00, A02, B00, D08
18.5
22
TLA201
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07
15.15
Đào tạo bằng Tiếng Anh
23
TLA202
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D01, D07
18.5
Đào tạo bằng Tiếng Anh
Năm 2019, ĐH Thủy lợi vừa công bố điểm trúng tuyển dao động từ 14 đến 19,5.
Cụ thể, nhóm ngành Công nghệ Thông tin lấy điểm chuẩn cao nhất. Mức điểm thấp nhất vào trường là 14.
Cụ thể như sau: