Unit 3 lớp 8: A Closer Look 2 | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới

Dưới đây là danh sách A closer look 2 unit 3 lớp 8 hữu ích nhất được tổng hợp
Unit 3: Peoples of Viet Nam
Unit 3 lớp 8: A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 3 Peoples of Vietnam – A closer look 2 – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Grammar
1. Read the passage. (Đọc bài văn.)
In a small village in the north, there is a stilt house. In the house, a Tay family are living together: the grandparents called Dinh and Pu, the parents called Lai and Pha, and three children called Vang, Pao and Phong. Every day the grandparents stay at home to look after the house. Mr Lai and Mrs Pha work in the fields. They grow rice and other plants. Mrs Pha goes to the market twice a week to buy food for the family. Mr Lai sometimes goes hunting or cutting wood in the forests. Pao and Phong go to the primary school in the village, but Vang studies at the boarding school in the town about 15 kilometres away. He goes home at the weekend.
The family live simply and they enjoy their way of life. There are a few difficulties of course. But they say they live more happily in their stilt house than in a modern flat in the city.
Hướng dẫn dịch:
Tại một ngôi làng nhỏ ở phía bắc, có một ngôi nhà sàn. Trong nhà, một gia đình Tày đang sống cùng nhau: ông bà tên Dinh và Pu, bố mẹ tên Lai và Pha, và 3 đứa trẻ tên Vàng, Pao, và Phong. Hằng ngày, ông bà ở nhà trông coi nhà cửa. Anh Lai và chị Pha làm việc ngoài đồng. Họ trồng lúa và những loại cây khác. Bà Pha đi chợ 2 lần 1 tuần để mua thức ăn cho gia đình. Ông Lai đôi khi đi săn hoặc lấy gỗ trong rừng. Pao và Phong đến trường tiểu học trong làng, còn Vàng học ở trường nội trú trong thị trấn cách đó khoáng 15km. Cậu ấy về nhà vào cuối tuần.
Gia đình sống giản dị và họ thích cách sống của mình. Tất nhiên có một vài khó khăn. Nhưng họ nói họ sống hạnh phúc hơn ở đây trong nhà sàn của họ hơn là trong một căn hộ hiện đại trong thành phố.
2. Now write questions for these answers (Bây giờ viết các câu hỏi cho các câu trả lời này.)
Gợi ý:
1. Who is living in the house?
2. How many children do they have?
3. Do the grandparents stay at home?
4. How often does Mrs Pha go shopping?
5. How far is Vang’s boarding school?/ How far is the town?
6. When does Vang go home every week?
7. How do they live?
8. Would they like to live in the city?
Giải thích:
1. Dùng từ để hỏi ‘Who’ làm chủ ngữ, chỉ người.
2. Dùng ‘How many + danh từ số nhiều’ để hỏi về số lượng.
3. Câu hỏi Yes / No.
4. Dùng ‘How often’ để hỏi về mức độ thường xuyên làm 1 việc nào đó
5. Dùng ‘How far’ để hỏi về khoảng cách.
6. Dùng ‘When’ để hỏi về thời gian.
7. Dùng ‘How’ để hỏi về cách thức/ như thế nào.
8. Câu hỏi Yes / No.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đang sống trong nhà? – Một gia đình người Tày.
2. Họ có bao nhiêu người con? – Ba đứa con.
3. Ông bà ở nhà phải không? – Vâng, họ ở nhà để trông coi nhà cửa.
4. Bà Pha đi mua sắm bao lâu một lần? – 2 lần 1 tuần.
5. Trường nội trú của Vàng cách bao xa? / Thị trấn cách bao xa? – Khoảng 15km.
6. Vàng về nhà mỗi tuần khi nào? – Vào cuối tuần.
7. Họ sống như thế nào? – Họ sống vui vẻ.
8. Họ có muốn sống (trong căn hộ hiện đại) trong thành phố không? – Không. Họ thích sống trong nhà sàn của họ.
3. Complete the questions using the right question words (Hoàn thành các câu sau sử dụng đúng từ để hỏi.)
1. A: ________ is the class monitor?
B: Dan is.
2. A: ________ is the biggest house in this village?
B: The communal house (nha rong) is.
3. A: ________ do you think is the most interesting museum in Ha Noi?
B: The Museum of Ethnology.
4. A: ________ is more colourful, the Nung’s or the Hoa’s costume?
B: The Hoa’s, of course.
5. A: ________ is the waterwheel used for?
B: It is used to get water to the fields.
Gợi ý:
1. Who2. Which 3. Which 4. Which 5. What
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ai là lớp trưởng? – B: Dân.
2. A: Ngôi nhà to nhất làng này là cái nào? – B: Nhà rông.
3. A: Bạn nghĩ bảo tàng nào là thú vụ nhất ở Hà Nội? – B: Bảo tàng Dân tộc học.
4. A: Cái nào đầy màu sắc hơn, trang phục người Nùng hay người Hoa? – B: Dĩ nhiên là Người Hoa.
5. A: Bánh xe nước được dùng làm việc gì? – B: Nó được dùng để lấy nước cho những cánh đồng.
4. Work in pairs. Make questions and answer them. (Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Who does the shopping in your family?
2. Who is the principal of our school?
3. Which subject do you like better, English or Maths?
4. What is the most important festival in Vietnam?
5. Which ethnic group has a larger population, the Khmer or the Cham?
Gợi ý:
1. My mother does.
2. Mr. Quang is.
3. I like English better.
4. The Lunar New Year is.
5. The Khmer does.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai mua sắm trong gia đình bạn? – Mẹ tôi.
2. Hiệu trưởng của trường chúng ta là ai? – Thầy Quang.
3. Bạn thích môn nào hơn, Tiếng Anh hay Toán? – Tôi thích tiếng Anh hơn.
4. Lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam là gì? – Tết Nguyên đán.
5. Dân tộc nào có dân số đông hơn, dân tộc Khơ me hay dân tộc Chăm? – Người Khmer.
5. Underline the correct article to finish the sentences (Gạch chân mạo từ đúng để hoàn thành các câu.)
1. Viet Nam is (a/ an/ the) multicultural country with 54 ethnic groups.
2. Among the ethnic minorities, (a/ an/ the) Tay have the largest population.
3. (A/ An/ The) ethnic minority people in the village are very friendly.
4. The Lao are one of (a/ an/ the) many Thai-speaking peoples.
5. The Lolo women’s dress is among (a/ an/ the) most striking styles of clothing worn by ethnic peoples.
6. The Yao have (a/ an/ the) rich culture of folk literature and art, with tales, songs, and poems.
Đáp án:
1. a2. the3. the4. the5. the6. a
Giải thích:
1. Dùng “a” vì đằng sau là danh từ đếm được số ít bắt đầu với phụ âm “m”
2. Dùng “the“ trước một danh từ chỉ những khái niệm duy nhất
3. Dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết.
4. Cấu trúc: one of the + Ns
5. Dùng “the” trong câu so sánh nhất
6. Dùng “a” vì đằng sau là danh từ đếm được số ít bắt đầu với phụ âm “m”
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam là một quốc gia đa văn hóa với 54 nhóm dân tộc.
2. Trong số những nhóm dân tộc thiểu số, người Tày có dân số lớn nhất.
3. Những người dân tộc thiểu số trong làng rất thân thiện.
4. Người Lào là một trong nhiều dân tộc nói tiếng Thái.
5. Váy của phụ nữ Lô Lô nằm trong số các phong cách trang phục nổi bật của dân tộc thiểu số.
6. Người Dao có một nền văn hóa giàu có về văn chương và nghệ thuật dân gian với những câu chuyện kể, bài hát và thơ ca.
6. Insert a, an or the in each gap to finish the passage (Điền a, an hoặc the vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.)
When you travel to a north-west mountainous region and you want to have (1) great time, you can go to (2) local open-air market. (3) sight there is beautiful. Local people in colourful clothing are smiling as they sell or buy their local products. The goods there are diverse. You can buy all kinds of fruit and vegetables, which are fresh and cheap. You can also buy a nice costume of (4) ethnic group you like. If you don’t want to buy anything, just go round and enjoy looking. You can also taste some specialities of (5) local people sold right there at the market. I am sure you will have (6) unforgettable time.
Đáp án:
(1) a (2) a/the(3) The(4) an/ the(5) the (6) an
Hướng dẫn dịch:
Khi bạn đi du lịch đến một khu vực miền núi Tây Bắc và bạn muốn có một khoảng thời gian vui vẻ, bạn có thể đi đến chợ trời địa phương. Khung cảnh ở đó rất đẹp. Người dân địa phương mặc trang phục đầy màu sắc luôn luôn tươi cười khi họ bán hay mua những sản phẩm địa phương của họ. Những hàng hóa ở đó thì đa dạng. Bạn có thể mua tất cả các loại trái cây và rau tươi và rẻ. Bạn cũng có thể mua một bộ trang phục đẹp của người dân tộc bạn thích. Nếu bạn không muốn mua bất kỳ thứ gì, chỉ cần đi loanh quanh và ngắm nghía. Bạn cũng có thể nếm thử những đặc sản của người địa phương bán ngay ở chợ. Tôi chắc rằng bạn sẽ có khoảng thời gian không thể nào quên.
Bài giảng: Unit 3 Peoples of Viet Nam – A closer look 2 – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 khác:
Từ vựng Unit 3: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Getting Started (phần 1→4 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. 2. Use the words and …
A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Match the adjectives … 2. Use some words …
A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the passage. 2. Now write questions …
Communication (phần 1→3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Quiz: What do you know … 2. Where do these ethnic …
Skills 1 (phần 1→5 trang 32 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Work in pair. … 2. Complete each sentences, using …
Skills 2 (phần 1→5 trang 33 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Answer the questions. 2. Listen to the passage and …
Looking Back (phần 1→6 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Complete the sentences with … 2. Use the correct form …
Project (phần 1→3 trang SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the different costumes … 2. Design a costume …
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án